Dịch trực tuyến Truy vấn dịch
Nhập nội dung để dịch trực tuyến ( 500 ký tự cũng có thể được nhập)
Nội dung là Đã dịch sang

Kết quả dịch

"CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA" Của Trung Quốc Dịch

Tiếng Việt

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence – Freedom – Happiness
BIÊN BẢN GHI NHỚ/MEMORANDUM OF UNDERSTANDING
V/v: cho thuê Nhà xưởng và Văn phòng/Re: lease of Factory and Office
Số/No.: 02/2022/BBGN.KTGYP
Hôm nay, ngày 07 tháng 06 năm 2022, tại Lô CN13-1 tại Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở
rộng), xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam, bởi và giữa:
Today, on June 07th
, 2022, at Lot CN13-1 Yen Phong Industrial Park (Extended Phase), Dung
Liet comnune, Yen Phong District, Bac Ninh Province, Vietnam., by and between:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A): CÔNG TY TNHH KTG INDUSTRIAL YÊN PHONG
GCN ĐKDN số: 2301148388 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày
11/09/2020.
Địa chỉ: Lô CN4-1 tại Khu công nghiệp Yên Phong II-C, xã Tam Giang, huyện Yên
Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Điện thoại: (84-28) 6267 6868
Số tài khoản: 110603391666 (VTB - Bắc Ninh)
Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – CN KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh
Người đại diện: Ông ĐẶNG TRỌNG ĐỨC
Chức vụ: Chủ tịch công ty kiêm Giám Đốc
THE LESSOR (PARTY A): KTG INDUSTRIAL YEN PHONG COMPANY LIMITED
Business Registration no.: 2301148388 issued the 1st time on September 11th, 2020 by Bac Ninh
Department of Planning and Investment.
Address: Lot CN4-1 Yen Phong Industrial Park II-C, Tam Giang commune, Yen Phong
District, Bac Ninh Province, Vietnam.
Tel: (84-28) 6267 6868
Bank account no.: 110 603 391 666 (VTB - Bac Ninh)
At bank: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade – Tien Son
Industrial Park Branch, Bac Ninh Province.
Represented by: Mr. DANG TRONG DUC
Position: Chairman cum Director
(Sau đây được gọi là “Bên A”)
(Hereinafter referred to as “Party A”)
Và/And
,BÊN THUÊ (BÊN B)/THE LESSEE (PARTY B): CÔNG TY TNHH MIBTECH PLASTIC
& MOLDS (SAMOA)/Mibtech Plastic & Molds (Samoa) Co., Ltd.
GCN DKKD số/ Enterprise Registration Certificate No.: 59124
Địa chỉ/Address: Portcullis Trustnet Chamber P.O Box 1225 Apia, SAMOA
Điện thoại/Tel: +685 25 478
Số tài khoản/Bank account no.: 277141002075
Mở tại/At bank: CTBC Bank Co., Ltd – 5F, No.17, Sec.1, Cheng De Rd., Taipei City 103,
Taiwan
Người đại diện/Represented by: Ông/Mr.CHEN, SHOU-PANG
Chức vụ/Position: Tổng Giám đốc/General Manager
Hộ chiếu số/Passport no.: 350384435 Cấp ngày/ Issued on: 02/04/2018
Cấp tại/ Issued by: Bộ Ngoại giao, Đài Loan, Trung Quốc/Foreign Affair, Taiwan, China.
(Sau đây được gọi là “Bên B”)
(Hereinafter referred to as “Party B”)
(Bên A và Bên B sau đây được gọi chung là “Các Bên”)
(Party A and Party B hereinafter collectively referred to as “Parties”)
Sau khi thoả thuận, Các Bên đồng ý ký kết và thực hiện Biên Bản Ghi Nhớ về việc thuê Nhà xưởng
và Văn phòng B tại Lô CN4-1 tại Khu công nghiệp Yên Phong II-C, Xã Tam Giang, Huyện Yên
Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam (sau đây gọi tắt là “Biên Bản Ghi Nhớ”), với các điều kiện và
điều khoản sau:
After discussion, the Parties agree to sign and execute this Memorandum of Understanding to
record the leasing of Factory and Office B at Lot CN4-1 Yen Phong Industrial Park II-C, Tam
Giang Commune, Yen Phong District, Bac Ninh Province, Vietnam (hereinafter referred to as
“Memorandum of Understanding”) with terms and conditions as below:
ĐIỀU 1. TÀI SẢN CHO THUÊ
ARTICLE 1. PROPERTY FOR LEASE
1. Bên A đồng ý cho Bên B hoặc pháp nhân mới được thành lập tại Việt Nam bởi Bên B (sau
đây đươc gọi là “Công Ty Con”) thuê Nhà Xưởng và Văn Phòng của Bên A với các nội
dung như sau:
Party A agrees to lease its Factory and Office to Party B or Party B’s legal entity
established by Party B in Vietnam (hereinafter referred to as “Subsidiary”) with the
following details:
a. Nhà Xưởng và Văn Phòng B tại Khu Công Nghiệp Yên Phong II-C.
Factory and Office B at II-C Industrial Park.
b. Diện tích Nhà Xưởng: 4.080 m2
(Bằng chữ: bốn nghìn không trăm tám mươi mét vuông).
Total area of Factory: 4,080 m2
(In words: four thousand and eighty square meters).
c. Diện tích Văn Phòng: 456 m2
(Bằng chữ: bốn trăm năm mươi sáu mét vuông).
Total area of Office: 456 m2
(In words: four hundred and fifty six square meters).
2. Mục Đích Thuê: Bên B hoặc Công Ty Con thuê Nhà Xưởng và Văn Phòng được đề cập
tại Điều 1.1 để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh linh kiện nhựa điện tử.
Lease Purpose: Party B or Party B’s Subsidiary rents Party A’s Factory and Office as stated
in Article 1.1 to perform the business activities of electronics plastics parts injection
module.
ĐIỀU 2. THỜI HẠN THUÊ, NGÀY BÀN GIAO
ARTICLE 2. LEASE TERM, HANDOVER DATE
Thời Hạn Thuê là 03 (ba) năm tính từ Ngày Bàn Giao.
The Lease Term is 03 (three) years from the Handover Date, expected from August 1st 2022
Ngày Bàn Giao dự kiến là ngày 01 tháng 08 năm 2022 hoặc ngày khác do Bên A thông báo.
.
The expected Handover Date is August 1st 2022 or another date noticed by Party A.
Kể từ Ngày Bàn Giao, Bên B cam kết chỉ được thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh khi
đã được các cơ quan chức năng có thẩm quyền cho phép; đồng thời tuân thủ đúng và đầy đủ các
quy định về an ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy theo quy định của pháp luật và tuân thủ các bộ
quy chế của Khu Công Nghiệp Yên Phong II-C (nếu có) và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
mọi hoạt động sản xuất kinh doanh tại Khu Vực Thuê. Bên B có trách nhiệm bồi thường toàn bộ
thiệt hại, tổn thất đối với Khu Vực Thuê và với Bên A do lỗi của Bên B.
From the Handover Date, Party B hereby commits to carry out production and business activities
only when permitted by competent authorities; to fully comply with the provisions of applicable
law and the relevant guidelines of the Yen Phong II-C Industrial Park (if any) on public order and
fire prevention and fighting and be responsible for its production and business activities in the
Lease Area. Party B is responsible for compensating for all damages and losses related to Lease
Area and related to Party A due to Party B's fault.
ĐIỀU 3. TIỀN ĐẶT CỌC; TIỀN THUÊ; PHÍ KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CHI
PHÍ KHÁC VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
ARTICLE 3. DEPOSIT, RENTAL, INDUSTRIAL PARK FEE, OTHER CHARGES
AND PAYMENT METHOD
1. Tiền Đặt Cọc: Bên B phải đặt cọc cho Bên A số tiền tương đương với 06 (sáu) tháng Tiền
Thuê trung bình của chu ký thuê tại thời điểm ký Hợp Đồng Thuê Chính Thức.
Deposit Amount: Party B shall pay Party A the deposit equivalent to 06 (six) months of
average circle Rental at the time of signing the Official Lease Contract.
2. Tiền Thuê và Phí Khu Công Nghiệp:
Rental and Industrial Park Fee:
a. Tiền Thuê Nhà Xưởng: 126.995 VNĐ/m2
/tháng (Bằng chữ: một trăm hai mươi sáu nghìn
chín trăm chín mươi lăm đồng) tương đương 5,5 USD/m2
/tháng (Bằng chữ: năm phẩy năm
Đô la Mỹ trên một mét vuông trên một tháng).
Factory Rental: VND 126,995/m2
/month (In words: one hundred twenty-six thousand nine
hundred and ninety-five dong) equivalent to 5.5 USD/m2
/month (In words: five point five
US Dollar per square meter per month).
b. Tiền thuê Văn phòng: 138.540 VNĐ/m2
/tháng (Bằng chữ: một trăm ba mươi tám nghìn
năm trăm bốn mươi đồng) tương đương 6,0 USD/m2
/tháng (Bằng chữ: sáu phẩy không Đô
la Mỹ trên một mét vuông trên một tháng).
Office Rental: VND 138,540/m2
/month (In words: one hundred thirty-eight thousand five
hundred and forty dong) equivalent to 6.0 USD/m2
/month (In words: six point zero US
Dollar per square meter per month).
c. Phí Khu Công Nghiệp : 2.309 VNĐ/m2
/tháng (Bằng chữ: hai nghìn ba trăm linh chín đồng)
tương đương 0,1 USD/m2
/tháng (Bằng chữ: không phẩy một Đô la Mỹ trên một mét vuông
trên một thángUSD).
Management Fee: VND 2,309/m2
/month (In words: two hundred three thousand and nine
dong) equivalent to 0.1 USD/m2
/month (In words: zero point one US Dollar per square
meter per month).
d. Các chi phí khác
Other charges
i. Bên B có trách nhiệm thanh toán chi phí tiền điện, nước, xử lý nước thải, xử lý rác, điện
thoại, fax và các chi phí khác cho Bên A hoặc bên cung cấp dịch vụ khác theo đề nghị
thanh toán của Bên A và/ hoặc văn bản khác mà Các Bên ký kết (nếu có).
Party B shall be liable to pay for electricity, water, wastewater treatment, garbage
treatment, telephone, fax, and other services to Party A or another service provider in
accordance to Party A's payment request and/or other document signed by the Parties (if
any).
ii. Đối với các chi phí xử lý khói, bụi, không khí, tiếng ồn: Bên B cam kết xử lý ô nhiễm khói,
bụi, không khí, tiếng ồn và các ô nhiễm môi trường khác bằng chi phí riêng của mình trong
việc tuân thủ các tiêu chuẩn pháp lý của Việt Nam và các quy định khác (nếu có) mà không
làm ảnh hưởng đến Khu Vực Chung và môi trường xung quanh.
Regarding the treatment of smoke, dust, air, noise: Party B undertakes to treat pollution of
smoke, dust, air, noise and other environmental pollution at its own cost in compliance
with the legal standards of Vietnam and other

Trung Quốc

故事中的故事。
越南社会主义共和国
独立——自由——幸福。
独立——自由——幸福。
报告人/非正式谅解备忘录
V/V:租用工厂和办公室/Re:租用工厂和办公室
编号:02/20/BBGN。KTGYP公司
今天,2022年5月706日,在CN13的议会安静的行业
请放心,越南朝鲜省日元区,因为:
今天,6月7日
2022年,位于Dung延丰工业园(扩建期)CN13-1地块
越南北宁严防区Liet comnune,双方:
BASH SHOW你找到SHELBYKES了
GCN KDN编号:2303083888,位于规划部和朝鲜一级
11/09/20.
地址:龚家小区安静区II-C工业区CN4-1
方、朝鲜、越南
电话:(84-28)6268688
账号:110603391666(VTB Ning)
在银行,TMCP P P P P P P P…CN Pistol KCN Mountain,北宁安银行。
代表弗罗斯特先生。
公司董事长兼董事
出租人(方):KTG INDUSTRIAL YEN PHONG公司
工商注册号:2304888由Bac Ninh于202020年9月11日首次颁发
规划和投资部。
延芳谭公社延工业园II-C地块CN4-1。
越南北宁区。
电话:(84-28)686868
银行账号:110 603 391 666(VTB Bac Ninh)
越南工商银行股份制商业银行。
北宁工业园分公司。
代表:DANG TRONG DUC先生
职位:董事长兼董事
(最新版本称为“8220-22-822”)
(以下简称8220;甲方8221;)

嘿,这是承租人(PARTY SHOPTY):你是MIBTECH塑料公司
%amp;模具(萨摩亚)/Mibtech塑料(amp;模具(萨摩亚)有限公司(有限公司)。
GCN DKKD号/企业注册证号:59124
地址:萨摩亚阿皮亚1225号邮政信箱Portcullis Trustnet Chamber
电话:+685 478
账号/银行号:277142075
在银行开户:中国铁建银行股份有限公司第17号5楼。台北市正德路1号103号,
台湾
代表:陈寿鹏先生
职位、总经理/总经理
护照口岸:384435日期/签发日期:2018年2月204日。
五月天/国务院发布,中国台湾/外交部,中国台湾。
以下内容称为“8220-22-822-81;)
(以下简称822;乙方-822)
(已知A侧和B侧由“8220”共享;8221的另一侧;)
(甲方和乙方以下合称822;双方8221;)
协议达成后,各方一致同意签署备忘录,确保租用工厂。
以及位于世界其他地区清朝第三帝国二日元工业CN4-1的D.B.办公室。
越南北宁省Phong(在Remember 8221;中简称8022-1备忘录),附有条件和条件。
以下条款:
经讨论,双方同意签署本谅解备忘录
记录Tam CN4-1 Yen Industrial Park II-C工厂和办公室B的租赁情况
越南北宁省延丰区江公社(以下简称
822;谅解备忘录822;),条款和条件如下:
付清款项。集市!集市!
第1条。租赁财产
A方同意B方,或者B方在越南制定了新的立法。
它被称为“8220001 Co 8221;)与内阁机构一起租用A的行政和国防部。
图片如下:
甲方同意将其工厂和办公室出租给乙方或乙方的法人实体
乙方在越南(以下简称8022;子公司8221;)成立
以下详细信息:
II-C工业区的工厂和国防B局。
II-C工业园工厂和办公室B。
工厂工人,4.080 m2
(大写:四千而非一百八十平方米)。
工厂总面积:4080 m2
(大写:肆仟捌拾平方米)。
学生对学生:456 m2
(大写:450平方米)。
办公总面积:456 m2
(大写:肆佰五十六平方米)。
二、Thu-ch词条:B或Co。提及餐厅和办公室。
一个,一个,一个,进行电子塑料诉讼的生产。
租赁目的:乙方或乙方子公司按规定租用甲方工厂办公室。
在第1.1条中,执行电子塑料零件注塑的业务活动
单元
上帝啊:库兹的可能
第2条。租赁期限、移交日期
法院离Courier Day还有03(三)个五天。
租赁期限为03年(自移交之日起三年,预计2022年8月起
礼节日为2022年1月1日或从A-1开始的另一天。

预计移交日期为2022年8月1日或甲方指定的其他日期。
自礼节以来,B承诺将在我们发言时开展业务运营。
当局已获当局授权;同时,正确和完整
遵守秩序规则,燃烧消防部门依法遵守规则。
II-C贸易公司的规则(如有)和法律责任
论坛区内的所有企业。B方负责覆盖整个事件。
B的过错对IRS和A方造成的损害。
自移交之日起,乙方承诺开展生产经营活动
仅当主管当局批准时;完全遵守适用的规定。
Yen II-C工业园(如有)关于公共秩序和秩序的法律和相关指南。
防火和消防,并对其生产经营活动过程负责
租赁面积。乙方有责任赔偿与租赁有关的一切损害和损失
因乙方过错与甲方相关的区域。
付清款项。它们是特制的。砰的一声;他们在找你。
他们离开了这里。
第3条。押金、租金、工业押金、其他费用
和付款方式
A方的股份相当于6个月。
在美国签订合同时租赁的轻量级。
押金金额:乙方应向甲方支付相当于06个月的押金。
签订正式租赁合同时的平均圈租金。
第二,租金和工业教堂:
租赁和工业园区费用:
企鹅租金:126.9995
十万六千。
玖佰伍拾伍元等于5-5美元/平方米。
月份(单位:五个逗号。
一个月一平方英尺的美元。
工厂租金:126995越南盾/平方米
/月(大写:壹拾贰万陆仟元整)
壹佰玖拾伍越南盾)相当于5.5.USD/m2。
/月(大写:五点五分
每月每平方米美元。
138.540/N-540/S。
十三万八千。
540美元等于600美元/平方米,
在六个逗号的范围内。
美国在一个月内就有一平方英尺的面积。
租赁办公室:138540越南盾/平方米
/月(大写:壹拾叁万捌仟元整)
140盾)相当于6.0.USD/m2。
/月(大写:六点零US零US
每月每平方米美元。
2.2.2.2.
二千三百零九法郎。
与0.1美元/平方米一致
一平方米的美国
一美元。
管理费:2309越南盾/平方米
/月(大写:贰拾万零玖元)
dong)相当于0.1美元/平方米
/月(大写:0.01美元/平方
每月计量。
其他成本。
其他费用。
i、 Bèn B cótrách nhiệm thanh toán chi phítiềnđiện,nớc,xửlýnưc thải,xửlýrác,iện
按要求为A或其他服务提供商支付电话、传真和其他费用。
汇票和/或其他文字符号(如果有)。
乙方应负责支付电费、水费、废水处理费、垃圾费。
向甲方或其他服务提供商提供治疗、电话、传真等服务
根据甲方的付款请求和双方签署的其他文件
任何
现在对于所有的烟雾成本、灰尘、空气、噪音,B承诺处理烟雾污染,
灰尘、空气、噪音和环境污染都是自费的。
遵守越南法律标准和其他法规(如果有)
它影响着普通的咏春拳和周围的环境。
关于烟尘、空气、噪声的治理:乙方承诺治理污染。
烟雾、灰尘、空气、噪音、噪音、其他环境污染自行承担费用。
符合越南的法律标准

Nội dung liên quan

©2018 Dịch trực tuyến